V2 V3 của break là gì Quá khứ của break trong tiếng Anh

1. Break là gì?

Phiên âm: /breɪk/Trong tiếng Anh, break mang những ý nghĩa khác nhau trong một số trường hợp khác nhau, dưới đây là một số thông tin chi tiết:

Đọc thêm

2. V1 V2 V3 của break - Quá khứ của break là gì trong tiếng Anh?

Động từ bất quy tắc thường gồm có 3 cột tượng trưng cho 3 hình thức của động từ ở các thì khác nhau. Cột V1 khi động từ ở dạng nguyên mẫu, cột V2 khi động từ ở dạng quá khứ đơn, cột V3 khi động từ ở dạng quá khứ phân từ. E.g.: Xem thêm:

Đọc thêm

3. Cách dùng break trong câu

Dưới đây là một số cách dùng break trong câu

Đọc thêm

4. Các dạng thức của break

Dưới đây là một số dạng thức của break

Đọc thêm

5. Cách chia break trong 12 thì

Dưới đây là cách chia động từ break trong 12 thì tiếng Anh:

Đọc thêm

6. Cách chia break trong cấu trúc đặc biệt

Dưới đây là cách chia động từ break trong các cấu trúc câu đặc biệt:

Đọc thêm

7. Một số phrasal verb với break

Dưới đây là một số phrasal verb với break thường xuất hiện trong tiếng Anh:

Đọc thêm

8. Một số cấu trúc thường gặp với break

Dưới đây là một số cấu trúc thường gặp với break kèm theo cách dùng chi tiết và ví dụ minh họa.

Đọc thêm

9. Bài tập về quá khứ của break

Các bài tập về thì quá khứ của break dưới đây được tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín nhằm giúp bạn ghi nhớ hiệu quả và nâng cao kho kiến thức sau mỗi buổi học. Một số dạng bài tập thường gặp bao gồm:

Đọc thêm

Exercise 1: Choose the correct answer

(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng)1. Yesterday, I ………. my favorite mug by accident.2. My friend ………. his phone screen yesterday when he dropped it.3. I ………. my pencil while trying to sharpen it.4. By the time we arrived, someone ………. the window.5. She ………. her promise to come to the party.

Đọc thêm

Xem đáp án

Đọc thêm

Exercise 2: Choose the correct answer

(Bài tập 2 Chọn đáp án đúng)1. My little sister broke/ breaks her toy car yesterday while playing in the garden.2. Yesterday, the storm has broken/ broke several tree branches in our backyard.3. She has broken/ had broken her glasses, so she needs to get them fixed.4. Before the party started, someone has broken/ had broken the window by accident.5. By the time they arrived at the beach, the kids break/ had broken their sandcastle.

Đọc thêm

Xem đáp án

Đọc thêm

Exercise 3: Arranging given words into complete sentences

(Bài tập 3: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)=> ………………………………………………………………………….=> ………………………………………………………………………….=> ………………………………………………………………………….=> ………………………………………………………………………….=> ………………………………………………………………………….Xem thêm các bài tập khác:

Đọc thêm

Xem đáp án

Đọc thêm

10. Kết luận

Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau tháo gỡ những thắc mắc về thì quá khứ của break, những cách sử dụng break trong tiếng Anh, cũng như các hình thức của break trong 12 thì, trong các cấu trúc câu đặc biệt. Ngoài ra các phrasal verb và các cấu trúc thường gặp với break cũng được đề cập trong bài nhằm cung cấp thêm kiến thức cho người đọcTrong quá trình học, nếu có bất kỳ thắc mắc nào bạn đừng ngần ngại comment dưới bài viết này để nhận được giải đáp kịp thời nhé! Và đừng quên thường xuyên theo dõi chuyên mục IELTS Grammar của IELTS Vietop để học hỏi thêm nhiều kiến thức nha!Tài liệu tham khảo:Verbs Irregular verbs: https://www.netlanguages.com/platform/nocache_202303151602/shared/grammar/5verbirg.html - Truy cập ngày 06.06.2024

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!